Anidrytus guatemalae
Giao diện
Anidrytus guatemalae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Endomychidae |
Chi (genus) | Anidrytus |
Loài (species) | A. guatemalae |
Danh pháp hai phần | |
Anidrytus guatemalae Arrow, 1920 |
Anidrytus guatemalae là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Arrow miêu tả khoa học năm 1920.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Anidrytus guatemalae tại Wikispecies