Bước tới nội dung

Anidrytus guatemalae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Anidrytus guatemalae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Endomychidae
Chi (genus)Anidrytus
Loài (species)A. guatemalae
Danh pháp hai phần
Anidrytus guatemalae
Arrow, 1920

Anidrytus guatemalae là một loài bọ cánh cứng trong họ Endomychidae. Loài này được Arrow miêu tả khoa học năm 1920.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]